Mức phí qua cao tốc Tiên Yên – Móng Cái

Cao tốc Tiên Yên – Móng Cái (Quảng Ninh) chính thức thực hiện thu phí đường bộ kể từ 0h ngày 5/10/2022.

Được biết, tuyến cao tốc Tiên Yên – Móng Cái có chiều dài 63,26km, rộng 25,25m, có 4 làn xe với vận tốc tối đa 120km/h và có 4 trạm thu phí. Trong đó, có 2 trạm đầu – cuối tuyến và 2 trạm tại các nút giao Đầm Hà, Hải Hà với tổng số 28 cửa.

Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái được chia làm 2 dự án gồm: cao tốc Vân Đồn – Tiên Yên được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước và cao tốc Tiên Yên – Móng Cái được đầu tư bằng hình thức BOT. Đây là mảnh ghép cuối cùng trong tuyến cao tốc xuyên suốt Quảng Ninh.

Với tổng chiều dài 176km đường cao tốc, Quảng Ninh đang là địa phương có tuyến cao tốc dài nhất cả nước, chiếm 16,8% tổng chiều dài đường cao tốc hiện có của Việt Nam.

Mức phí tham gia cao tốc được áp dụng theo phương án tài chính hoàn vốn dự án được quy định tại Hợp đồng BOT. Giá phí thông qua trạm được tính theo số km tại từng chặng.

Ví dụ đối với xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn từ trạm Tiên Yên đến Đầm Hà dài 10,23km là 21.000 đồng, đến Hải Hà dài 31,27km là 65.000 đồng và đến Móng Cái dài 63,26km là 132.000 đồng.

Tương tự, đối với xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe container 40 feet từ trạm Tiên Yên đến Đầm Hà là 83.000 đồng, đến Hải Hà là 253.000 đồng và đến Móng Cái là 512.000 đồng. Giá phí bao gồm 8% thuế VAT theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 1/2/2022 của Chính phủ.

Cao tốc Tiên Yên – Móng Cái được đầu tư theo hình thức BOT có chiều dài 63,26km, rộng 25,25m, 4 làn xe, vận tốc tối đa 120km/h, tổng vốn đầu tư hơn 9.000 tỷ đồng do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển hạ tầng Vân Đồn làm nhà đầu tư được đưa vào khai thác từ ngày 1/9/2022. Hiện trung bình có trên 5.000 lượt phương tiện qua lại mỗi ngày.

Giá vé tại trạm thu phí:

STTPhương tiện chịu phí đường bộĐoạn tuyến
Tiên Yên -Đầm Hà và ngược lại  (10,32Km)Đầm Hà -Hải Hà và ngược lại (20,95Km)Tiên Yên – Hải Hà và ngược lại  (31,27Km)Hải Hà – Móng Cái và ngược lại  (31,99Km)Đầm Hà – Móng Cái và ngược lại (52,94Km)Tiên Yên – Móng Cái và ngược lại (63,26Km)
1Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng21,00043,00065,00067,000111,000132,000
2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn30,00062,00093,00095,000158,000189,000
3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn37,00075,000112,000115,000190,000227,000
4Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit61,000125,000187,000191,000317,000379,000
5Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit83,000169,000253,000259,000428,000512,000
STTPhương tiện chịu phí đường bộĐoạn tuyến
Tiên Yên -Đầm Hà và ngược lại  (10,32Km)Đầm Hà -Hải Hà và ngược lại (20,95Km)Tiên Yên – Hải Hà và ngược lại  (31,27Km)Hải Hà – Móng Cái và ngược lại  (31,99Km)Đầm Hà – Móng Cái và ngược lại (52,94Km)Tiên Yên – Móng Cái và ngược lại (63,26Km)
1Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng630,0001,290,0001,950,0002,010,0003,330,0003,960,000
2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn900,0001,860,0002,790,0002,850,0004,740,0005,670,000
3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn1,110,0002,250,0003,360,0003,450,0005,700,0006,810,000
4Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit1,830,0003,750,0005,610,0005,730,0009,510,00011,370,000
5Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit2,490,0005,070,0007,590,0007,770,00012,840,00015,360,000

 

STTPhương tiện chịu phí đường bộĐoạn tuyến
Tiên Yên -Đầm Hà và ngược lại  (10,32Km)Đầm Hà -Hải Hà và ngược lại (20,95Km)Tiên Yên – Hải Hà và ngược lại  (31,27Km)Hải Hà – Móng Cái và ngược lại  (31,99Km)Đầm Hà – Móng Cái và ngược lại (52,94Km)Tiên Yên – Móng Cái và ngược lại (63,26Km)
1Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng1,701,0003,483,0005,265,0005,427,0008,991,00010,692,000
2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn2,430,0005,022,0007,533,0007,695,00012,798,00015,309,000
3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn2,997,0006,075,0009,072,0009,315,00015,390,00018,387,000
4Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit4,941,00010,125,00015,147,00015,471,00025,677,00030,699,000
5Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit6,723,00013,689,00020,493,00020,979,00034,668,00041,472,000